THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG TIN CHUNG
1. Ngành đào tạo: Quản lý công
2. Mã số trường: QSH
3. Mã số ngành: 7340403
4. Tổ hợp xét tuyển: A01 (Toán, Vật lý, Ngoại ngữ), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
6. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Xét tuyển
7. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
8. Thời gian đào tạo: 4 năm
9. MÃ PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
1 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
301 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh (theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ GD&ĐT) |
|
2 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
303 |
Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022 (theo quy định ĐHQG-HCM) |
|
3 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
302 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQG-HCM |
|
4 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
100 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
5 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
401 |
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022 |
|
6 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
410 |
Xét tuyển bằng phương thức dùng kết quả các kỳ thi quốc tế |
|
7 |
Đại học |
7340403 |
Quản lý công |
500 |
Xét trung bình học bạ 3 năm THPT kết hợp với bài luận về ngành Quản lý công |